Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 6, 2022

Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn (The Present Continuous tense)

Hình ảnh
  Ex : They are playing soccer now. ( play )      -She is sitting in front of class at the moment. ( sit )      - I am reading books at 6 o’clock.( read ) *THỂ KHẲNG ĐỊNH    Form : S   + am / is / are + Ving + O      I am     * She / he / it / Lan / Danh từ số ít + is + v_ing    Ex : It is raining now .       * We / you / they / Hoa and Lan / The students +are + v_ing Ex : You are cutting the flowers at the moment. Chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn khi có các trạng từ now ( bây giờ ) , at the moment ( lúc này) , at present ( hiện tại ), at +giờ ( at 7 o’clock) Ex : At 12 o’clock they are eating lunch .( eat) Ngoài các trạng từ ra chúng ta còn có các động từ như look ( nhìn kìa ) , Listen ( lắng nghe ), Keep silent ( giữ im lặng ), Watch out = look out ( coi chừng ). Ex : Look ! The tree is falling down. Cách chia V-ing ở thì hiện tại tiếp diễn a. chỉ việc thêm ing sau động từ walk , teach, watch, do, go…..   Walk à walking b. bỏ e thêm ing vào

Thông thạo cách sử dụng “Thì hiện tại đơn” (Simple present tense)

Hình ảnh
  Thì hiện tại đơn là một thì rất cần thiết và đơn giản nhất mà chắc chắn bạn phải biết trước khi học tiếng Anh. Trong bài viết này,  mình  sẽ cung cấp cho các bạn những cấu trúc, cách dùng,   khi nào chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn. Thể khẳng định Form:  S + am/ is/ are + N/ Adj (S  (subject ): Chủ ngữ ; N/ Adj  (Noun/ Adjective) : Danh từ/ tính từ) Note: a.       I + am…. Ex: I am a student .( I am = I’m) b.     Số ít He/ She/ It / Hoa + is +   ……… Ex : -He is   tall.        - She is a worker.       -It is hot. c.     Số nhiều You/ We/ They / Hoa and Lan/ the students + are….. Ex : -You are busy .         -We are pilots.         -They are right.         - Hoa and Lan are short. Viết tắt    - I am = I’m   - She is = She’s    , He is = He’s   , It is = It’s - We are = We’re , You are = You’re , They are = They’re Bài tập chia thì ToBe ở khẳng định Câu phủ định hiện tại đơn với động từ to be Form:  S + am not/ isn’t / aren’t + ……. Ex : I